- Hits: 833
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HCM TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||||
|
|||||||
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP KHOA LUẬT THƯƠNG MẠI | |||||||
STT | Họ | Tên | LỚP | MSSV | TÊN ĐỀ TÀI | GVHD | ĐIỂM |
1 | Nguyễn Huỳnh Thục | Anh | TM43.1 | 1853801011007 | Pháp luật về quản lý nhà chung cư thông qua mô hình ban quản trị. |
Ths Nguyễn Thị Kiều Oanh | 9 |
2 | Đặng Thị | Huệ | 84-QTL42 | 1751101030044 | Pháp luật về chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở dưới hình thức phân lô, bán nền trong dự án kinh doanh nhà ở. | Ths Hoàng Thị Biên Thùy | 9,5 |
3 | Nguyễn Hồng | Phát | TM43.3 | 1853801011164 | Những vấn đề pháp lý về thu hồi đất đối với dự án chậm triển khai hoặc chậm tiến độ theo Luật Đất đai năm 2013. | Ths Huỳnh Minh Phương | 9,5 |
4 | Dương Thị Kim | Oanh | TM43.3 | 1853801011163 | Giao dịch tài sản gắn liền với đất, thực trạng và hướng hoàn thiện. | Ths Ngô Gia Hoàng | 9 |
5 | Đỗ Thị Thu | Hà | TM43.1 | 1853801011045 | Pháp luật về bảo tồn và khai thác giá trị di sản thế giới tại Việt Nam. |
Ths Phan Thị Kim Ngân | 9,5 |
6 | Vũ Thu | Hiền | TM43.1 | 1853801011064 | Pháp luật về bảo vệ môi trường làng nghề. | Ths Trần Thị Trúc Minh | 9,5 |
7 | Hoàng Trần Thanh | Tâm | TM43.3 | 1853801011189 | Pháp luật hoạt động đầu tư vốn của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ. |
Ths Nguyễn Thị Thu Hiền | 8,5 |
8 | Phạm Ngọc Hiếu | Thảo | 84-QTL42 | 1751101030143 | Pháp luật về chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm nhân thọ. |
Ths Trần Minh Hiệp | 10 |
9 | Trần Thị Nguyệt | Mai | TM43.2 | 1853801011114 | Pháp luật về thuế bảo vệ môi trường tại Việt Nam. | Ths Danh Phạm Mỹ Duyên | 9,5 |
10 | Trần Thiên | Doanh | 84-QTL42 | 1751101030014 | Quản lý thuế thu nhập cá nhân đối với các chủ thể thực hiện giao dịch trên mạng xã hội. | Ths Nguyễn Hương Ly | 8,5 |
11 | Dương Đoàn Thúy | Ái | TM43.1 | 1853801011001 | Pháp luật về hoạt động phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong công ty (ESOP). | TS Phan Phương Nam | 9 |
12 | Trương Thiện | Duy | 84-QTL42 | 1751101030018 | Chế độ pháp lý về hoạt động Ngân hàng hợp tác xã. | Ths Lê Thị Ngân Hà | 8,5 |
13 | Nguyễn Minh | Quang | 84-QTL42 | 1751101030122 | Pháp luật về quyền và nghĩa vụ của chủ thể đi vay trong hợp đồng tín dụng và thực tiễn áp dụng. | Ths Nguyễn Thị Bích Mai | 9,5 |
14 | Trần Ngọc Yến | Nhi | TM43.3 | 1853801011150 | Chuyển rủi ro trong hoạt động mua bán hàng hóa theo Luật Thương mại 2005. | Ths Nguyễn Hoàng Phước Hạnh | 8,5 |
15 | Văn Thị Xuân | Diệu | TMQT43.1 | 1853801090010 | Thủ tục đầu tư thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài theo pháp luật Việt Nam. | Ths Từ Thanh Thảo | 8,5 |
16 | Trần Thị Lang | Tiên | TM43.4 | 1853801011224 | Giải thể doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp. |
Ths Tăng Thị Bích Diễm | 8,5 |
17 | Tăng Mỹ | Ngân | TMQT43.1 | 1853801090045 | Thành lập doanh nghiệp và góp vốn vào doanh nghiệp của nhà đầu tư nước ngoài theo pháp luật Việt Nam. | Ths Từ Thanh Thảo | 8,5 |
18 | Phan Ngọc Kiến | Linh | TM43.2 | 1853801011099 | Địa vị pháp lý của Giám đốc (Tổng giám đốc) trong bộ máy tổ chức quản lý công ty cổ phần. | Ths Nguyễn Tuấn Vũ | 9,5 |
19 | Trần Thị | Thảo | TM43.3 | 1853801011205 | Pháp luật chống cạnh tranh không lành mạnh trong lĩnh vực hoạt động ngân hàng tại Việt Nam. | Ths Nguyễn Văn Hùng | 8,5 |
20 | Mai Hoàng | Như | TM43.3 | 1853801011153 | Tranh chấp về tư cách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên. | Ths Lê Nhật Bảo | 8,5 |
21 | Lê Thị | Nhung | TM43.3 | 1853801011156 | Nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lý của người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp theo pháp luật Việt Nam. | Ths Đặng Hoa Trang | 8,5 |
22 | Nguyễn Thị | Thấm | 84-QTL42 | 1751101030134 | Ban kiểm soát trong công ty cổ phần theo Luật Doanh nghiệp 2020. | Ths Nguyễn Thị Phương Hà | 8,5 |
23 | Nguyễn Thị Trúc | Ly | 84-QTL42 | 1751101030072 | Bảo vệ cổ đông thiểu số trong công ty cổ phần theo pháp luật Việt Nam. | Ths Đặng Quốc Chương | 9 |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do – Hanh phúc
|
DANH SÁCH SINH VIÊN KHÓA 43 KHOA HÀNH CHÍNH
STT |
HỌ TÊN SV MSSV LỚP |
TÊN ĐỀ TÀI |
ĐIỂM
|
TP HỘI ĐỒNG |
|||
1. |
Đoàn Hồng Phúc MSSV: 1853801011167 Lớp: TM43 |
Giám sát tối cao của Quốc hội Việt Nam |
9.5 |
CT: TS. Nguyễn Mạnh Hùng UVPB: ThS. Nguyễn Mai Anh TK: ThS. Vũ Lê Hải Giang |
|||
2. |
Trần Viễn Khuyên MSSV: 1853801013088 Lớp: HS43A2 |
Quyền được sống trong môi trường trong lành theo quy định của Hiến pháp và pháp luật Việt Nam |
9.5 |
CT: TS. Nguyễn Mạnh Hùng UVPB: ThS. Nguyễn Mai Anh TK: ThS. Vũ Lê Hải Giang |
|||
3. |
Ngô Thị Lại MSSV: 1853801015092 Lớp: QT43.2 |
Pháp luật quốc tế về tiếp nhận người tị nạn kinh nghiệm cho Việt Nam |
9.5 |
CT: TS. Nguyễn Mạnh Hùng UVPB: ThS. Nguyễn Mai Anh TK: ThS. Huỳnh Thị Hồng Nhiên |
|||
4. |
Trương Thị Bích Lan MSSV: 185301015093 Lớp: QT43.2 |
Cơ quan bảo hiến trên thế giới và kinh nghiệm cho Việt Nam |
9.5 |
CT: TS. Nguyễn Mạnh Hùng UVPB: ThS. Nguyễn Mai Anh TK: ThS. Huỳnh Thị Hồng Nhiên |
|||
5. |
Nguyễn Diệu Yên Bình MSSV: 1853801014009 Lớp: HC43.1 |
Áp dụng lẽ công bằng trong hoạt động xét xử nhằm bảo vệ công lý của Tòa án |
9.5 |
CT: Ts. Nguyễn Mạnh Hùng UVPB: Ths. Phạm Thị Phương Thảo B TK: Ths. Vũ Lê Hải Giang |
|||
6. |
Hồ Phước Long MSSV: 1853801090036 Lớp: TMQT43.1 |
Tổ chức làng xã Việt Nam thời vưa Lê Thánh Tông, vua Minh Mạng và kinh nghiệm cần thừa kế |
9.5 |
CT: ThS. Hoàng Việt UVPB: ThS. Lê Thị Thu Thảo TK: ThS. Nguyễn Phương Thảo |
|||
7. |
Nguyễn Thị Thanh Quế MSSV: 1853801014137 Lớp: HC43.4 |
Đảm bảo quyền con người, quyền công dân trong bối cảnh đại dịch COVID-19 tại Việt Nam |
9.5 |
CT: TS. Nguyễn Mạnh Hùng UVPB: ThS.Trương Thị Minh Thuỳ TK: ThS. Huỳnh Thị Hồng Nhiên |
|||
8. |
Hà Xuân Lịch MSSV: 1853801011091 Lớp: |
Tư tưởng phân chia quyền lực trong lịch sử lập hiến Việt Nam |
9.5 |
CT: ThS. Nguyễn Mai Anh UVPB: ThS.Trương Thị Minh Thuỳ TK: ThS. Vũ Lê Hải Giang |
|||
9. |
Đặng Thị Kim Huyền MSSV: 1853801014066 Lớp: HC43.2 |
Tổ chức chính quyền đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh – lý luận và thực tiễn |
9.5 |
CT: TS. Nguyễn Mạnh Hùng UVPB: ThS. Trương Thị Minh Thuỳ TK: ThS. Vũ Lê Hải Giang |
|||
10. |
Huỳnh Thị Mỹ Thọ MSSV: 1853801014157 Lớp: HC43.3 |
Nguyên tắc hạn chế quyền con người, quyền công dân trong bối cảnh đại dịch Covid-19 |
9.5 |
CT: TS. Nguyễn Mạnh Hùng UVPB: ThS. Trương Thị Minh Thuỳ TK: ThS. Vũ Lê Hải Giang |
|||
11 |
Trần Vinh Thiện MSSV: 1853801012181 Lớp: DS43.3 |
Các biện pháp xử lý văn bản khiếm khuyết – Thực trạng và một số kiến nghị |
9.5 |
CT: TS. Nguyễn Thị Thiện Trí UVPB: TS. Dương Hồng Thị Phi Phi TK: Ths. Mai Thị Lâm |
|||
12 |
Lê Hoàng Phương Trang MSSV: 1853801014186 Lớp: HC43.3 |
Các biện pháp phòng ngừa hành chính trong lĩnh vực phòng, chống dịch bệnh – Thực trạng và giải pháp hoàn thiện |
9.5 |
CT: TS. Nguyễn Thị Thiện Trí UVPB: Ths. Trương Tư Phước TK:Ths. Mai Thị Lâm |
|||
13 |
Trần Cẩm Nhung MSSV: 1853801011159 Lớp: TM43.3 |
Quyền của người tố cáo |
9.5 |
CT: ThS. Nguyễn Văn Trí UVPB: ThS. Võ Tấn Đào TK: ThS. Lê Thị Mơ |
|||
14 |
Trương Gia Thi MSSV: 1853801014156 Lớp: HC43.3 |
Thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực lao động |
9.5 |
CT: TS Lê Việt Sơn UVPB: ThS. Nguyễn Văn Trí TK: ThS. Lê Thị Mơ |
|||
15 |
Ngô Thanh Xuân MSSV:1853801014227 Lớp: HC43.4 |
Công khai minh bạch tài sản trong phòng chống tham nhũng. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn |
9.5 |
CT: TS Lê Việt Sơn UVPB: ThS. Võ Tấn Đào TK: ThS. Dũng Thị Mỹ Thẩm |
|||
16 |
Nguyễn Nhật Quỳnh MSSV: 1853801014139 Lớp: HC43.3 |
Phòng ngừa tham nhũng trong khu vực công. Một số vấn đề lú luận và thực tiễn |
8.5 |
CT: TS Lê Việt Sơn UVPB: ThS. Võ Tấn Đào TK: ThS. Nguyễn Thanh Quyên |
|||
17 |
Nguyễn Hiền Thục MSSV: 1853801014168 Lớp: |
Thẩm quyền của Tòa án sơ thẩm trong Tố tụng hành chính |
9.5 |
CT: TS. Lê Việt Sơn UVPB: ThS. Lê Thị Mơ TK:Ths Dũng Thị Mỹ Thẩm |
|||
18 |
Võ Văn Cần MSSV: 1853801013018 Lớp: HS43A1 |
Kháng nghị phúc thẩm trong Luật Tố tụng Hành chính Việt Nam |
9.5 |
CT: TS. Lê Việt Sơn UVPB: ThS. Nguyễn Thanh Quyên TK: Ths Dũng Thị Mỹ Thẩm |
|||
19 |
Phạm Phương Thảo MSSV: 1853801011201 Lớp: TM43.3 |
Tính độc lập của Hội đồng xét xử trong Vụ án hành chính |
9.5 |
CT: TS. Lê Việt Sơn UVPB: ThS. Dũng Thị Mỹ Thẩm TK: Ths Lê Thị Mơ |
|||
20 |
Đăng Tấn Lộc MSSV: 1853801013106 Lớp: HS43.A2 |
Kháng cáo theo thủ tục phúc thẩm trong Tố tụng hành chính Việt Nam |
9.5 |
CT: TS. Lê Việt Sơn UVPB: ThS. Dũng Thị Mỹ Thẩm TK: ThS. Nguyễn Thanh Quyên |
|||
21 |
Huỳnh Trần Nhật Uyên MSSV: 1853801011262 Lớp: TM43.4 |
Thời hiệu khởi kiện quyết định hành chính |
9.5 |
CT: Ths Lê Thị Mơ UVPB: ThS. Nguyễn Thanh Quyên TK: ThS. Dũng Thị Mỹ Thẩm |
|||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HCM TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN |
|||
DANH MỤC KLTN KHOA QUẢN TRỊ | |||
Ngày 30 tháng 8 năm 2022 | |||
Stt | Tên sách | Tác giả | Điểm |
1 | Xây dựng mô hình sản xuất tinh gọn (Lean Manufacturing) vào quy trình sản xuất Panel tại công ty TNHH cách âm cách nhiệt Phương Nam | Đồng Thị Phương | 8,5 |
2 | Thực trạng du lịch Việt Nam dưới tác động của đại dịch Covid-19 và định hướng phục hồi phát triển bền vững | Nguyễn Hoàng Thủy Tiên | 10 |
3 | The development of english reflecting in english literature works and legal doccument | Tran Quynh Hoa | 10 |
4 | Quản trị rủi ro tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn bảo hiểm nhân thọ AIA Việt Nam | Tạ Thị Thanh Trúc | 9,5 |
5 | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua xe máy điện Vinfast của người dân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Thị Minh Phương | 8 |
6 | Kinh tế chia sẻ - thực trạng và kiến nghị cho Việt Nam | Nguyễn Phùng Đức Tài | 10 |
7 | Đo lường các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn Legendary Việt Nam | Tạ Lê Như Phú | 9 |
8 | Các yếu tố tác động đến tỷ số roa của các doanh nghiệp thuộc ngành vận tải đang niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán TP.Hồ Chí Minh và sở giao dịch chứng khoán Hà Nội | Nguyễn Thị Thùy Trang | 10 |
9 | Tác động của cấu trúc vốn đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp ngành thực phẩm niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Nguyễn Thị Ngọc Qúi | 10 |
10 | Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng tại hệ thống cửa hàng Circle K trên địa bàn TPHCM | Phan Thị Tường Vi | 10 |
11 | Obstacles to accurate legal translatin and feasible solutions to this problem | Pham Thi Thao Linh | 9,5 |
12 | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng khi mua sắm online trêm kênh TM điện tủ Lazada VN | Vũ Mai Quỳnh Thu | 10 |
13 | Tác động của cấu trúc vốn đến hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán TP.HCM | Hồ Đắc Phước An | 9,5 |
14 | Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường ĐH của SV ngành Quản trị kinh doanh tại trường ĐH Luật TP.HCM | Nguyễn Thành Nghĩa | 9 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HCM TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN |
|||||||
DANH MỤC MUA NS CTQG - SỰ THẬT | |||||||
Ngày 30 tháng 8 năm 2022 | |||||||
Stt | Tên sách | Tác giả | Giá tiền | Năm XB | SL | Q4 | BT |
1 | Chiến lược phòng ngừa tội phạm: Lý luận và ứng dụng | TS. Nguyễn Khắc Hải | 431.000 | 2021 | 6 | 3 | 3 |
2 | Hình phạt tiền trong pháp luật hình sự Việt Nam và thực tiễn áp dụng (sách chuyên khảo) | TS. Lê Minh Tùng | 215.000 | 2022 | 6 | 3 | 3 |
3 | Không sử dụng nhựa : Câu chuyện đầy cảm hứng về một chiến dịch môi trường toàn cầu | Rebecca Prince-Ruiz và Joanna Atherfold Finn | 220.000 | 2021 | 6 | 3 | 3 |
4 | Lý luận, thực tiễn về các mô hình pháp điển hóa điển hình trên thế giới và những kiến nghị đối với Việt Nam | TS. Phí Thị Thanh Tuyền | 103.000 | 2022 | 10 | 5 | 5 |
5 | Những vấn đề cơ bản trong luật tố tụng hình sự một số nước trên thế giới (sách tham khảo) | TS. Trần Quang Tiệp | 228.000 | 2022 | 17 | 9 | 8 |
6 | Pháp luật thừa kế ở Việt Nam - Nhận thức và áp dụng | PGS. TS. Phùng Trung Tập | 273.000 | 2022 | 17 | 9 | 8 |
7 | Phương thức giải quyết tranh chấp bằng trọng tài trong bối cảnh hội nhập kinh tế Quốc tế | GS.TS. Đỗ Văn Đại | 218.000 | 2022 | 10 | 5 | 5 |
8 | Tổ chức và hoạt động của các ban cán sự đảng ủy ban nhân dân tỉnh hiện nay (sách chuyên khảo) | PGS.TS. Trần Khắc Việt - TS. Nguyễn Hải Yến | 146.000 | 2022 | 10 | 5 | 5 |
9 | Từ thụ yếu quy: Bàn về nạn hối lộ và đức thanh liêm của người làm quan | Đặng Huy Trứ | 90.000 | 2022 | 6 | 3 | 3 |
10 | Vấn đề của kinh tế đương đại - góc nhìn từ tư bản luận(sách chuyên khảo) | TS. Đồng Văn Phường | 95.000 | 2022 | 10 | 5 | 5 |
98 | 50 | 48 |
"Thư viện Trường Đại học Luật TP.HCM được thành lập năm 1996 với định hướng đến năm 2030 sẽ trở thành thư viện số lớn hàng đầu Việt Nam, là thư viện dẫn đầu trong hệ thống thư viện chuyên ngành luật của cả nước"
TT Thông tin - Thư viện Trường ĐH Luật TPHCM
TT Thông tin - Thư viện Trường ĐH Luật TPHCM
Cơ sở 1: 02 - Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4
Điện thoại:(84).028.39400 989 Ext (161)
Cơ sở 2: 123 Quốc lộ 13 - Phường Hiệp Bình Chánh - Thành phố Thủ Đức
Điện thoại:(84). 08.62838141 Ext (361)